40 động từ tiếng Đức thường gặp ở trình độ A1

tieng ducKhám Phá Đất Nước Thụy Sỹ

Dưới đây là danh sách 40 động từ tiếng Đức cơ bản kèm theo ví dụ, phù hợp cho người học chuẩn bị cho kỳ thi Bằng tiếng Đức A1:

  1. sein (to be)
    • Beispiel: Ich bin müde. (Tôi mệt.)
  2. haben (to have)
    • Beispiel: Ich habe einen Hund. (Tôi có một con chó.)
  3. können (can, to be able to)
    • Beispiel: Ich kann Deutsch sprechen. (Tôi có thể nói tiếng Đức.)
  4. wollen (to want)
    • Beispiel: Ich will Pizza essen. (Tôi muốn ăn pizza.)
  5. machen (to do, make)
    • Beispiel: Was machst du? (Bạn đang làm gì?)
  6. gehen (to go)
    • Beispiel: Ich gehe zur Schule. (Tôi đi đến trường.)
  7. kommen (to come)
    • Beispiel: Woher kommst du? (Bạn đến từ đâu?)
  8. sehen (to see)
    • Beispiel: Ich sehe einen Film. (Tôi đang xem một bộ phim.)
  9. wissen (to know)
    • Beispiel: Weißt du das? (Bạn biết điều này không?)
  10. mögen (to like)
    • Beispiel: Ich mag Kaffee. (Tôi thích cà phê.)
  11. müssen (must, to have to)
    • Beispiel: Du musst lernen. (Bạn phải học.)
  12. dürfen (may, to be allowed to)
    • Beispiel: Du darfst nicht rauchen. (Bạn không được hút thuốc.)
  13. sagen (to say)
    • Beispiel: Was sagst du? (Bạn nói gì?)
  14. geben (to give)
    • Beispiel: Ich gebe dir ein Geschenk. (Tôi tặng bạn một món quà.)
  15. nehmen (to take)
    • Beispiel: Kann ich das nehmen? (Tôi có thể lấy cái này không?)
  16. stehen (to stand)
    • Beispiel: Ich stehe hier. (Tôi đang đứng ở đây.)
  17. sitzen (to sit)
    • Beispiel: Wir sitzen im Park. (Chúng ta ngồi ở công viên.)
  18. liegen (to lie down)
    • Beispiel: Das Buch liegt auf dem Tisch. (Cuốn sách đang nằm trên bàn.)
  19. halten (to hold)
    • Beispiel: Halt die Tür! (Đừng đóng cửa!)
  20. finden (to find)
    • Beispiel: Ich finde meinen Schlüssel nicht. (Tôi không tìm thấy chìa khóa của mình.)
  21. fragen (to ask)
    • Beispiel: Kann ich dich etwas fragen? (Tôi có thể hỏi bạn một điều gì đó không?)
  22. antworten (to answer)
    • Beispiel: Er antwortet nicht. (Anh ấy không trả lời.)
  23. arbeiten (to work)
    • Beispiel: Ich arbeite jeden Tag. (Tôi làm việc mỗi ngày.)
  24. lernen (to learn)
    • Beispiel: Ich lerne Deutsch. (Tôi học tiếng Đức.)
  25. verstehen (to understand)
    • Beispiel: Ich verstehe das nicht. (Tôi không hiểu điều này.)
  26. sprechen (to speak)
    • Beispiel: Ich spreche Englisch. (Tôi nói tiếng Anh.)
  27. hören (to hear)
    • Beispiel: Kannst du mich hören? (Bạn có thể nghe tôi không?)
  28. lesen (to read)
    • Beispiel: Ich lese ein Buch. (Tôi đang đọc một cuốn sách.)
  29. schreiben (to write)
    • Beispiel: Er schreibt einen Brief. (Anh ấy viết một lá thư.)
  30. essen (to eat)
    • Beispiel: Wir essen Abendessen. (Chúng ta đang ăn tối.)
  31. trinken (to drink)
    • Beispiel: Trinkst du Kaffee? (Bạn uống cà phê không?)
  32. schlafen (to sleep)
    • Beispiel: Ich schlafe gut. (Tôi ngủ ngon.)
  33. gehen (to go)
    • Beispiel: Wir gehen ins Kino. (Chúng ta đi xem phim.)
  34. kommen (to come)
    • Beispiel: Die Gäste kommen bald. (Khách sắp đến.)
  35. bleiben (to stay)
    • Beispiel: Kannst du noch bleiben? (Bạn có thể ở lại được không?)
  36. fahren (to drive)
    • Beispiel: Ich fahre mit dem Bus. (Tôi đi xe bus.)
  37. fliegen (to fly)
    • Beispiel: Vögel können fliegen. (Chim có thể bay.)
  38. kaufen (to buy)
    • Beispiel: Ich kaufe ein Geschenk. (Tôi mua một món quà.)
  39. verkaufen (to sell)
    • Beispiel: Sie verkauft Kleidung. (Cô ấy bán quần áo.)
  40. öffnen (to open)
    • Beispiel: Öffne das Fenster. (Mở cửa sổ.)
CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO & CUNG ỨNG NHÂN LỰC HƯNG NGUYÊN

Bài viết liên quan

Du học thạc sĩ tại Mỹ
So sánh du học Thạc sĩ tại Mỹ, Úc, Canada: Bạn nên du học Thạc sĩ ở đâu? Mỹ, Úc
Du học thạc sĩ Úc
Du học thạc sĩ Úc tại Đak lak – Tổng quan du học thạc sĩ Úc 2024-2025 Hệ thống giáo
Du học thạc sĩ Canada
Du học thạc sĩ Canada tại Đaklak – Tổng quan du học thạc sĩ Canada 2024-2025 Du học Thạc sĩ
Sinh viên du học thạc sĩ Mỹ tại Đaklak
Du học Thạc sĩ Mỹ tại Đaklak – Tổng quan du học Thạc sĩ tại Mỹ 2024-2025 Du học thạc
contact imageTrang chủ

Gửi Yêu Cầu Tư Vấn

Scroll to Top